🔍
Search:
TỐN CÔNG
🌟
TỐN CÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일을 이루는 데에 많은 정성과 노력을 들이다.
1
TỐN CÔNG, CÔNG PHU:
Tốn nhiều công sức và nhiệt thành để hoàn thành việc gì đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 이루는 데에 많은 정성과 노력이 들다.
1
TỐN CÔNG, MẤT CÔNG SỨC:
Dành nhiều nỗ lực và lòng thành để đạt được điều gì đó.
-
Tính từ
-
1
돈이나 물건을 얻는 데 필요한 값이나 노력을 들인 것이 없다.
1
MIỄN PHÍ, KHÔNG TỐN CÔNG:
Không cần tốn tiền hay nỗ lực để đạt được tiền bạc hay đồ vật.
-
-
1
어떤 일을 시도하였다가 아무 것도 얻지 못하다.
1
MẤT CÔNG, TỐN CÔNG VÔ ÍCH:
Thử sức với việc nào đó rồi không nhận được điều gì cả.
-
☆
Danh từ
-
1
실속이나 보람도 없이 애를 씀. 또는 그런 수고.
1
SỰ TỐN CÔNG VÔ ÍCH, SỰ UỔNG CÔNG:
Việc cố gắng một cách không có ý nghĩa hoặc không thực chất. Hoặc sự vất vả như vậy.
-
Danh từ
-
1
실속이나 보람도 없이 고생함. 또는 그런 고생.
1
SỰ TỐN CÔNG VÔ ÍCH, SỰ MẤT CÔNG TOI, CÔNG TOI:
Sự vất vả mà không có ý nghĩa hoặc kết quả thực tế. Hoặc nỗi vất vả như vậy.
-
Động từ
-
1
기계나 바퀴 등이 헛돌다.
1
CHẠY KHÔNG, QUAY KHÔNG:
Máy móc hay bánh xe quay một cách vô ích.
-
2
아무런 성과 없이 시간만 보내다.
2
VÔ TÍCH SỰ, TỐN CÔNG VÔ ÍCH:
Không có bất cứ hiệu quả gì, chỉ có tiêu tốn thời gian.
-
Danh từ
-
1
애쓴 보람이 없이 만족스러운 결과를 얻지 못하는 것.
1
SỰ MẤT CÔNG VÔ ÍCH, SỰ UỔNG CÔNG, SỰ TỐN CÔNG VÔ ÍCH:
Cái không đạt kết quả thỏa mãn, không bổ ích.
🌟
TỐN CÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
하기에 힘들거나 어렵지 않다.
1.
DỄ:
Không vất vả hay khó làm.
-
2.
힘들이지 않고 대할 수 있거나 자주 있다.
2.
DỄ DÀNG:
Không tốn công sức mà có thể đối phó hoặc có thường xuyên.
-
3.
가능성이 많다.
3.
DỄ DÀNG:
Có nhiều khả năng.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 힘겨운 일이라도 해내려는 굳센 정신.
1.
HOÀI BÃO, ƯỚC VỌNG, THAM VỌNG:
Tinh thần mạnh mẽ muốn làm cho được dù là việc tốn công sức nào đó.
-
Tính từ
-
1.
어떤 힘겨운 일이라도 해내려는 정신이 넘칠 정도로 가득하다.
1.
TRÀN ĐẦY NGHĨA KHÍ:
Tràn đầy tinh thần muốn làm cho được dù là việc tốn công sức nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것을 손으로 직접 만드는 일.
1.
THỦ CÔNG:
Việc trực tiếp làm cái nào đó bằng tay.
-
2.
손으로 하는 일의 대가로 받는 값.
2.
CÔNG LÀM THỦ CÔNG:
Giá nhận được như cái giá của việc làm bằng tay.
-
3.
손으로 공들여 하는 수고.
3.
SỰ DỤNG CÔNG CẦU KỲ, SỰ ĐẦU TƯ CÔNG SỨC:
Sự cố gắng tốn công làm bằng tay.
-
Danh từ
-
1.
힘을 들이고 노력해서 이룬 작품.
1.
TÁC PHẨM LAO ĐỘNG, TÁC PHẨM MẤT NHIỀU CÔNG SỨC:
Tác phẩm do vất vả tốn nhiều công sức mà tạo nên.
-
2.
힘을 들여서 열심히 일함.
2.
SỰ LAO ĐỘNG, SỨC LAO ĐỘNG:
Việc làm việc một cách chăm chỉ và tốn công sức.